Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2019 lúc 16:15

Đáp án D

Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Cắt giảm việc sử dụng năng lượng là cách tốt nhất để làm giảm sự nóng lên toàn cầu.

=> Cut down on = decrease = decline (giảm) >< increase (tăng)

Shrink /riŋk/: co lại

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2019 lúc 13:53

Đáp án A

Bình luận (0)
ngân hà đoàn
Xem chi tiết
Lê Trang
6 tháng 5 2022 lúc 20:36

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in the meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

29. The Davis Cup is an important international tennis championship.

A. local B. global C. universal D. worldwide

30. Apart from the low salary, it’s not a bad job.

A. except B. besides C. include D. but

Bình luận (0)
Nguyễn Lê Việt An
6 tháng 5 2022 lúc 20:35

ko thấy phần underlined nha bn 

Bình luận (0)
Khinh Yên
6 tháng 5 2022 lúc 20:38

A - C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2019 lúc 10:21

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

expend (v): chi, sử dụng

  A. exhaust (v): cạn kiệt                               B. spend (v): sử dụng

  C. consume (v): tiêu thụ                               D. reserve (v): dự trữ, giữ

=> expend >< reserve

Tạm dịch: Mỗi người được cho là đã tiêu tốn nhiều năng lượng trong cuộc chạy đua marathon hơn dự kiến.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 6 2019 lúc 14:25

Đáp án B.

Tạm dịch: Một trong những muc tiêu chính của nhóm là discourage việc sử dụng phân bón hóa học

Dựa vào văn cảnh thì ta đoán được nghĩa của từ discourage là: ngăn cản. ngăn chặn vì phân hóa học đem lại tác động không tốt cho môi trường và sức khỏe con người.

Phân tích đáp án:

A. prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn.

Ex: The rules are intended to prevent potential accidents: Những điều luật này được ban hành nhằm ngăn chặn các tai nạn có thể xảy ra.

B. encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì.

Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi bố cậu ấy.

C. avoid (v): tránh cho điều gì không xảy ra

Ex: Keep it simple and avoid the use of jargon: Nói đơn giản thôi và tránh dùng biệt ngữ

D. expect (that)/to do sth (v): mong đợi.

Ex: He will be hard to beat. I fully expect (= am completely sure about) that and I'm ready.

Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên B là đáp án đúng: encourage >< discourage.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 1 2019 lúc 9:25

Đáp án B.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu chính của nhóm là discourage việc sử dụng phân bón hóa học.

Dựa vào văn cảnh thì ta đoán được nghĩa của từ discourage là: ngăn cản, ngăn chặn vì phân hóa học đem lại tác động không tốt cho môi trường và sức khỏe con người.

Phân tích đáp án:

A. prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn.

Ex: The rules are intended to prevent potential accidents: Những điều luật này được ban hành nằm ngăn chặn các tai nạn có thể xảy ra.

B. encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì.

Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi b cậu y.

C. avoid (v): tránh cho điều gì không xảy ra.

Ex: Keep it simple and avoid the use of jargon: Nói đơn giản thôi và tránh dùng biệt ngữ

D. expect (that)/to do sth (v): mong đợi.

Ex: He will be hard to beat. I fully expect (= am completely sure about) that and I'm ready.

Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên B là đáp án đúng: encourage >< discourage

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 1 2017 lúc 9:28

Đáp án B.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu chính của nhóm là discourage việc sử dụng phân bón hóa học.

Dựa vào văn cảnh thì ta đoán được nghĩa của từ discourage là: ngăn cản, ngăn chặn vì phân hóa học đem lại tác động không tốt cho môi trường và sức khỏe con người.

Phân tích đáp án:

A. prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn.

Ex: The rules are intended to prevent potential accidents: Những điều luật này được ban hành nằm ngăn chặn các tai nạn có thể xảy ra.

B. encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì.

Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi b cậu y.

C. avoid (v): tránh cho điều gì không xảy ra.

Ex: Keep it simple and avoid the use of jargon: Nói đơn giản thôi và tránh dùng biệt ngữ

D. expect (that)/to do sth (v): mong đợi.

Ex: He will be hard to beat. I fully expect (= am completely sure about) that and I'm ready.

Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên B là đáp án đúng: encourage >< discourage.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 7 2019 lúc 2:13

Đáp án A.

A. ease: giảm bt >< concern: liên quan, quan tâm.

B. speculation: hấp dẫn.

C. consideration: xem xét.

D. attraction: sự thu hút, hấp dẫn.

Dịch câu: Có mi quan tâm ngày càng tăng về cách con người phá hủy môi trường.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 1 2018 lúc 7:55

Đáp án A

Giải thích: Concern (n) = mối quan ngại, điều đáng lo ngại >< Ease (n) = sự dễ dàng, sự bình thản

Dịch nghĩa: Có mối quan tâm ngày càng tăng về cách con người đã phá hủy môi trường.

          B. attraction (n) = sự thu hút, điều hấp dẫn

          C. consideration (n) = sự xem xét / sự chú ý / sự kính trọng / sự quan trọng / tiền thưởng

          D. speculation (n) = sự suy đoán / sự suy nghĩ / sự quan sát / sự đầu cơ

Bình luận (0)